SENIOR:Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary

Brand: senior

senior   love senior  Nhận một bản dịch nhanh và miễn phí! Phát âm của senior là gì?

senior living Senior là khái niệm được sử dụng để chỉ những nhân sự, cá nhân đã có sự hiểu biết, kinh nghiệm nhất định trong lĩnh vực chuyên môn của họ. Trước khi họ lên được trình độ Senior, họ thường sẽ phải trải qua những giai đoạn khác trước đó như Intern, Fresher hoặc Junior, v.vv

the senior class Senior được hiểu là quản lý cấp cao, có nhiều trách nhiệm giống như người quản lý, mặc dù ở cấp độ chiến lược hơn. Họ thường có hơn 10 năm kinh nghiệm quản lý và chuyên về một lĩnh vực kinh doanh cụ thể. Trách nhiệm của người quản lý cấp cao bao gồm: Tối đa hóa hiệu suất của nhân viên

₫ 19000
₫ 125700-50%
Quantity
Delivery Options