mũ lưỡi trai tiếng anh là gì tính đạo hàm của hàm số y = 13 mũ x Mũ lưỡi trai được gọi là Baseball cap bởi ngày xưa đây là mũ chỉ sử dụng bởi các cầu thủ bóng chày baseball player có phần lưỡi trai đằng trước để bảo vệ mắt khỏi ánh nắng mặt trời. Đây là từ người Anh thường dùng để chỉ một loại mũ có phần chóp không tròn hoặc nông flat là nông, phẳng, bẹt
bất phương trình mũ và logarit Tìm tất cả các bản dịch của mũ lưỡi trai trong Anh như cap và nhiều bản dịch khác
cửa hàng mũ bảo hiểm gần đây Cái mũ lưỡi trai là một loại mũ mềm với phần chóp tròn và có phần kết cứng ở phía trước. 1. Bạn gái tôi thường đội cái mũ lưỡi trai khi chơi bóng chuyền. My girlfriend often wears a cap when playing volleyball. 2. Bạn cần phải cởi cái mũ lưỡi trai xuống khi vào lớp học nhé. You need to take off your cap in the classroom