CHữ đứC:Chữ Đức trong tiếng Trung và ý nghĩa sâu sắc trong từng nét bút

chữ đức   cách đọc bảng chữ cái tiếng anh  Chữ Đức trong tiếng Trung là 德 dé, âm Hán Việt là “đức”, ý nghĩa chỉ đạo đức, phẩm hạnh, phẩm chất, tấm lòng

bảng chữ cái hiragana ① Ðạo đức. Cái đạo để lập thân gọi là đức. Như đức hạnh 德行, đức tính 德性, v.v. ② Thiện. Làm thiện cảm hoá tới người gọi là đức chính 德政, đức hoá 德化. ③ Ơn. Như tuý tửu bão đức 醉酒飽德 ơn cho no say rồi, vì thế nên cảm ơn cũng gọi là đức

1000 kiểu chữ đẹp Bài viết giải thích ý nghĩa chữ Đức trong tiếng Hán, cách viết chữ Đức theo thư pháp, các từ ghép liên quan đến chữ Đức. Chữ Đức có nghĩa đạo đức, thiện, ơn đức, ân huệ,

₫ 15000
₫ 188100-50%
Quantity
Delivery Options